Mục lục
1 Từ Công an
2 Lịch sử
2.1 Quá trình hình thành
2.2 Cơ quan quản lý qua các thời kỳ
2.3 Ngày truyền thống
3 Tổ chức
4 Trang phục
4.1 Trang phục trước ngày 6/6/2016
4.1.1 An ninh nhân dân
4.1.2 Lễ phục
4.1.3 Cảnh sát nhân dân
4.1.4 Cảnh sát cơ động
4.1.5 Cảnh sát giao thông
4.1.6 Trang phục khác
4.2 Trang phục CAND từ ngày 6/6/2016
5 Phương tiện di chuyển
5.1 Xe máy đặc chủng phân khối lớn
5.2 Xe hơi đặc chủng
6 Vũ khí
7 Cấp bậc, Chức vụ, Quân hàm
8 Các Bộ trưởng
9 Các tướng lĩnh tiêu biểu
10 Phong tặng
11 Chú thích
Từ Công an
Từ "công an" là một từ gốc Hán (公安) và được sử dụng tại các quốc gia Việt Nam (公安-công an), Nhật Bản(公安-こうあん)và Hàn Quốc 公安-공안). Nghĩa của nó được hình thành bởi hai chữ Hán "Công" nghĩa là "công cộng" và "an" nghĩa là "trật tự", "hoà bình". "Công an", theo đó, có nghĩa là "lực lượng gìn giữ trật tự công cộng".
L